Tiêu chuẩn nước uống theo quy định của Bộ Y Tế Việt Nam

Ngày đăng: 19/06/2023

Quy chuẩn nước uống trực tiếp QCVN 6-1:2010/BYTQuy chuẩn chất lượng nước ăn uống QCVN 01:2009/BYT là các quy chuẩn Quốc gia dành cho nước uống trực tiếp và nước ăn uống hiện nay. Với các sản phẩm nước khoáng thiên nhiên, nước đóng chai, máy lọc nước đạt 2 loại quy chuẩn này, bạn có thể yên tâm khi sử dụng. Mời bạn cùng tìm hiểu kỹ hơn nhé!

1. Quy chuẩn nước uống trực tiếp QCVN 6-1:2010/BYT

Quy chuẩn QCVN6-1:2010/BYT được Bộ Y tế ban hành ngày 02/06/2010 và chính thức có hiệu lực từ ngày 01/01/2011. Đây là Quy chuẩn Quốc gia cao nhất dành cho nước uống trực tiếp hiện nay tại Việt Nam.

Quy chuẩn này nêu rõ những yêu cầu về sản phẩm nước đóng chai được sử dụng để uống trực tiếp. Theo đó, nước uống đóng chai có thể có chứa khoáng chất và carbon dioxyd (CO2) tự nhiên hoặc bổ sung nhưng không phải là nước khoáng thiên nhiên đóng chai và không chứa đường, các chất tạo ngọt, các chất tạo hương hoặc bất kỳ chất nào khác.

 

Quy chuẩn nước uống trực tiếp QCVN 6-1:2010/BYT
Quy chuẩn nước uống trực tiếp QCVN 6-1:2010/BYT

Phạm vi điều chỉnh

Quy chuẩn này quy định các chỉ tiêu an toàn thực phẩm và các yêu cầu quản lý đối với nước khoáng thiên nhiên đóng chai và nước uống đóng chai được sử dụng với mục đích giải khát.

Quy chuẩn này không áp dụng đối với thực phẩm chức năng.

Đối tượng áp dụng

Quy chuẩn này áp dụng đối với:

  • Các tổ chức, cá nhân nhập khẩu, sản xuất, kinh doanh nước khoáng thiên nhiên đóng chai và nước uống đóng chai tại Việt Nam.
  • Các tổ chức, cá nhân có liên quan.

Các chỉ tiêu chất lượng

Tên chỉ tiêu Giới hạn tối đa Phương pháp thử Phân loại chỉ tiêu
Stibi, mg/l
0,02
ISO 11885:2007; ISO 15586:2003;

AOAC 964.16

MỘT
Asen, mg/l 0,01  TCVN 6626:2000 (ISO11969:1996);

ISO 11885:2007; ISO15586:2003;

AOAC986.15

MỘT
Bari, mg/l
0,7 ISO 11885:2007; AOAC 920.201 MỘT
Bor, mg/l 0,5 TCVN 6635:2000 (ISO 9390:1990);

ISO11885:2007

MỘT
Bromat, mg/l 0,01 ISO15061:2001 MỘT
Cadmi, mg/l 0,003 TCVN 6193:1996 (ISO 8288:1986);

ISO 11885:2007; ISO 15586:2003;

AOAC 974,27; AOAC986.15

MỘT
Clo, mg/l 5 ISO 7393-1:1985, ISO 7393-2:1985,

ISO 7393-3:1990

MỘT
Clorat, mg/l 0,7 TCVN 6494-4:2000 (ISO 10304-4:1997) MỘT
Clorit, mg/l
0,7 TCVN 6494-4:2000 (ISO 10304-4:1997) MỘT
Crom, mg/l
0,05 TCVN 6222:2008 (ISO 9174:1998);

ISO 11885:2007; ISO15586:2003

MỘT
Đồng, mg/l 2 TCVN 6193:1996 (ISO 8288:1986);

ISO 11885:2007; ISO 15586:2003;

AOAC 960,40

MỘT
Xyanua, mg/l 0,07 TCVN 6181:1996 (ISO 6703-1:1984);

TCVN 7723:2007 (ISO 14403:2002)

MỘT
Flo, mg/l 1,5 TCVN 6195:1996 (ISO 10359-1:1992);

TCVN 6490:1999 (ISO 10359-2:1994);

ISO 10304-1:2007

MỘT
Cái gì, mg/l 0,01 TCVN 6193:1996 (ISO 8288:1986);

ISO 11885:2007; ISO 15586:2003;

AOAC974.27

MỘT
Mangan, mg/l 0,4 TCVN 6002:1995 (ISO 6333:1986);

ISO 11885:2007; ISO15586:2003

MỘT
Thủy ngân, mg/l 0,006 TCVN 7877:2008 (ISO 5666:1999);

AOAC977.22

MỘT
Molypden, mg/l 0,07 TCVN 7929:2008 (EN 14083:2003);

ISO 11885:2007; ISO15586:2003

MỘT
Niken, mg/l 0,07 TCVN 6193:1996 (ISO 8288:1986);

ISO 11885:2007; ISO15586:2003

MỘT
Nitrat, mg/l 50 TCVN 6180:1996 (ISO 7890-3:1998);

ISO 10304-1:2007

MỘT
Nitrit, mg/l
3 TCVN 6178: 1996 (ISO 6777:1984);

ISO 10304-1:2007

MỘT
Selen, mg/l 0,01 TCVN 6183:1996 (ISO 9965:1993);

ISO 11885:2007; ISO 15586:2003;

AOAC986.15

MỘT
Hoạt độ phóng xạ a, Bq/l 0,5 ISO9696:2007 b
Hoạt độ phóng xạ b, Bq/l
1 ISO9697:2008 b

Lưu ý:

  • Chỉ tiêu loại A bắt buộc phải thử nghiệm để đánh giá hợp quy.
  • Chỉ tiêu loại B không bắt buộc phải thử nghiệm để đánh giá hợp quy nhưng tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu các sản phẩm nước uống đóng chai phải đáp ứng các quy định đối với chỉ tiêu loại B.

Các chỉ tiêu vi sinh vật

I. Kiểm tra lần đầu
Chỉ tiêu Lượng mẫu Yêu cầu Phương pháp thử Phân loại chỉ tiêu
1. E. coli hoặc coliform chịu nhiệt 1x250ml Không phát hiện được trong bất kỳ mẫu nào TCVN 6187-1:2009 (ISO 9308-1:2000, Với Cor 1:2007) MỘT
2. Coliform tổng số 1x250ml – Nếu số vi khuẩn (bào tử) 1 và 2 thì tiến hành kiểm tra lần thứ hai

– Nếu số vi khuẩn (bào tử) > 2 thì loại bỏ

TCVN 6187-1:2009 (ISO 9308-1:2000, Với Cor 1:2007) MỘT
3. Streptococci phân 1x250ml ISO 7899-2:2000 MỘT
4. Pseudomonas aeruginosa 1x250ml ISO16266:2006 MỘT
5. Bào tử vi khuẩn kị khí khử sulfit 1x250ml TCVN 6191-2:1996 (ISO 6461-2:1986) MỘT
II. Kiểm tra lần thứ hai
Chỉ tiêu Giới hạn tối đa cho phép

(Trong 1 ml sản phẩm)

Phương pháp thử Phân loại chỉ tiêu
N c N m
1. Coliform tổng số 4 1 0 2 TCVN 6187-1:2009 (ISO 9308-1:2000, Với Cor 1:2007) MỘT
2. Streptococci phân 4 1 0 2 ISO 7899-2:2000 MỘT
3. Pseudomonas aeruginosa 4 1 0 2 ISO16266:2006 MỘT
4. Bào tử vi khuẩn kị khí khử sulfit 4 1 0 2 TCVN 6191-2:1996 (ISO 6461-2:1986) MỘT

Lưu ý:

  • Chỉ tiêu loại A: bắt buộc phải thử nghiệm để đánh giá hợp quy.
  • n: số đơn vị mẫu được lấy từ lô hàng cần kiểm tra.
  • c: số đơn vị mẫu tối đa có kết quả nằm giữa m và M, tổng số mẫu có kết quả nằm giữa m và M vượt quá c là không đạt.
  • m: là mức giới hạn mà các kết quả không vượt quá mức này là đạt, nếu các kết quả vượt quá mức này thì có thể đạt hoặc không đạt.
  • M: là mức giới hạn tối đa mà không mẫu nào được phép vượt quá.

2. Quy chuẩn chất lượng nước ăn uống QCVN 01:2009/BYT

Quy chuẩn chất lượng nước ăn uống QCVN 01:2009/BYT được Bộ Y tế ban hành ngày 17/06/2009 và chính thức có hiệu lực từ ngày 01/12/2009. Quy chuẩn này quy định về chất lượng sạch sử dụng cho mục đích ăn uống của người dân.

 

Quy chuẩn chất lượng nước ăn uống QCVN 01:2009/BYT
Quy chuẩn chất lượng nước ăn uống QCVN 01:2009/BYT

Phạm vi điều chỉnh

Quy chuẩn này quy định mức giới hạn các chỉ tiêu chất lượng đối với nước dùng để ăn uống, nước dùng cho các cơ sở để chế biến thực phẩm (gọi tắt là nước ăn uống).

Đối tượng áp dụng

Quy chuẩn này áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức, cá nhân và hộ gia đình khai thác, kinh doanh nước ăn uống, bao gồm cả các cơ sở cấp nước tập trung dùng cho mục đích sinh hoạt có công suất từ 1.000 m3/ngày đêm trở lên (gọi tắt là cơ sở cung cấp nước).

Giới hạn các chỉ tiêu chất lượng

STT Tên chỉ tiêu Đơn vị Giới hạn tối đa cho phép Phương pháp thử Mức độ giám sát
I. Chỉ tiêu cảm quan và thành phần vô cơ
1 Màu sắc TCU 15 TCVN 6185 – 1996 (ISO 7887 – 1985) hoặc SMEWW 2120 MỘT
2 Mùi vị Không có mùi, vị lạ Cảm quan, hoặc SMEWW 2150 B và 2160 B MỘT
3 Độ đục NTU 2 TCVN 6184 – 1996 (ISO 7027 – 1990) hoặc SMEWW 2130 B MỘT
4 pH Trong khoảng 6,5 – 8,5 TCVN 6492:1999 hoặc SMEWW 4500 – H+ MỘT
5 Độ cứng, tính theo CaCO3 mg/l 300 TCVN 6224 – 1996 hoặc SMEWW 2340C MỘT
6 Tổng chất rắn hoà tan (TDS) mg/l 1000 SMEWW 2540 C MỘT
7 Hàm lượng Nhôm mg/l 0,2 TCVN 6657 : 2000 (ISO 12020 :1997) b
8 Hàm lượng Amoni mg/l 3 SMEWW 4500 – NH3 C hoặc SMEWW 4500 – NH3 D b
9 Hàm lượng Antimon mg/l 0,005 US EPA 200.7 C
10 Hàm lượng Asen tổng số mg/l 0,01 TCVN 6626:2000 hoặc SMEWW 3500 – As B b
11 Hàm lượng Bari mg/l 0,7 US EPA 200.7 C
12 Hàm lượng Bo tính chung cho cả Borat và Axit boric mg/l 0,3 TCVN 6635: 2000 (ISO 9390: 1990) hoặc SMEWW 3500 B C
13 Hàm lượng Cadimi mg/l 0,003 TCVN6197 – 1996, (ISO 5961 – 1994) hoặc SMEWW 3500 Cd C
14 Hàm lượng Clorua mg/l 250- 300 TCVN6194 – 1996, (ISO 9297 – 1989) hoặc SMEWW 4500 – Cl- D MỘT
15 Hàm lượng Crom tổng số mg/l 0,05 TCVN 6222 – 1996 (ISO 9174 – 1990) hoặc SMEWW 3500 – Cr – C
16 Hàm lượng Đồng tổng số mg/l 1 TCVN 6193 – 1996

(ISO 8288 – 1986)

hoặc SMEWW 3500 – Cu

C
17 Hàm lượng Xianua mg/l 0,07 TCVN 6181 – 1996

(ISO 6703/1 – 1984)

hoặc SMEWW 4500 – CN

C
18 Hàm lượng Florua mg/l 1,5 TCVN 6195 – 1996

(ISO10359 – 1 – 1992)

hoặc SMEWW 4500 – F

b
19 Hàm lượng Hydro sunfur mg/l 0,05 SMEWW 4500 – S2- b
20 Hàm lượng Sắt tổng số (Fe2+ + Fe3+) mg/l 0,3 TCVN 6177 – 1996

(ISO 6332 – 1988)

hoặc SMEWW 3500 – Fe

MỘT
21 Hàm lượng Chì mg/l 0,01 TCVN 6193 – 1996

(ISO 8286 – 1986)

SMEWW 3500 – Pb A

b
22 Hàm lượng Mangan tổng số mg/l 0,3 TCVN 6002 – 1995

(ISO 6333 – 1986)

MỘT
23 Hàm lượng Thuỷ ngân tổng số mg/l 0,001 TCVN 5991 – 1995

(ISO 5666/1-1983 –

ISO5666/3 -1983)

b
24 Hàm lượng Molybden mg/l 0,07 US EPA 200.7 C
25 Hàm lượng Niken mg/l 0,02 TCVN 6180 -1996

(ISO8288 -1986)

SMEWW 3500 – Trong

C
26 Hàm lượng Nitrat mg/l 50 TCVN 6180 – 1996

(ISO 7890 -1988)

MỘT
27 Hàm lượng Nitrit mg/l 3 TCVN 6178 – 1996

(ISO 6777-1984)

MỘT
28 Hàm lượng Selen mg/l 0,01 TCVN 6183-1996

(ISO 9964-1-1993)

C
29 Hàm lượng Natri mg/l 200 TCVN 6196 – 1996

(ISO 9964/1 – 1993)

b
30 Hàm lượng Sunphát mg/l 250 TCVN 6200 – 1996

(ISO9280-1990)

MỘT
31 Hàm lượng Kẽm mg/l 3 TCVN 6193 – 1996

(ISO8288 – 1989)

C
32 Chỉ số Pecmanganat mg/l 2 TCVN 6186:1996

hoặc ISO 8467:1993 (E)

MỘT
II. Hàm lượng các chất hữu cơ
a. Nhóm Alkan clo hóa
33 Cacbontetraclorua µg/l 2 US EPA 524.2 C
34 điclometan µg/l 20 US EPA 524.2 C
35 1,2 Đicloetan µg/l 30 US EPA 524.2 C
36 1,1,1 – Trong triclo µg/l 2000 US EPA 524.2 C
37 Vinyl clorua µg/l 5 US EPA 524.2 C
38 1,2 Đicloetan µg/l 50 US EPA 524.2 C
39 Tricloroeten µg/l 70 US EPA 524.2 C
40 Tetracloroeten µg/l 40 US EPA 524.2 C
b. Hydrocacbua Thơm
41 Phenol và dẫn xuất của Phenol µg/l 1 SMEWW 6420 B b
42 Benzen µg/l 10 US EPA 524.2 b
43 Toluen µg/l 700 US EPA 524.2 C
44 Xylen µg/l 500 US EPA 524.2 C
45 Etylbenzen µg/l 300 US EPA 524.2 C
46 Styren µg/l 20 US EPA 524.2 C
47 Benzo(a)pyren µg/l 0.7 US EPA 524.2 b
c. Nhóm Benzen Clo hoá
48 monoclobenzen µg/l 300 US EPA 524.2 b
49 1,2 – Điclobenzen µg/l 1000 US EPA 524.2 C
50 1,4 – Điclobenzen µg/l 300 US EPA 524.2 C
51 Triclorobenzen µg/l 20 US EPA 524.2 C
d. Nhóm các chất hữu cơ phức tạp
52 Di(2 – etylhexyl) adipate µg/l 80 US EPA 524.2 C
53 Di(2 – etylhexyl)phtalat µg/l 8 US EPA 524.2 C
54 Acrylamit µg/l 0,5 US EPA 8032A C
55 Epiclohydrin µg/l 0,4 US EPA 8260A C
56 Hexacloro butađien µg/l 0,6 US EPA 524.2 C
III. Hoá chất bảo vệ thực vật
57 Alachlor µg/l 20 US EPA 525.2 C
58 Aldicarb µg/l 10 US EPA 531.2 C
59 Aldrin/Dieldrin µg/l 0,03 US EPA 525.2 C
60 Atrazine µg/l 2 US EPA 525.2 C
61 Bentazone µg/l 30 US EPA 515.4 C
62 cacbofuran µg/l 5 US EPA 531.2 C
63 clodane µg/l 0,2 US EPA 525.2 C
64 clorotoluron µg/l 30 US EPA 525.2 C
65 DDT µg/l 2 SMEWW 6410B,hoặc SMEWW 6630 C C
66 1,2 – Đibromo – 3 Cloropropan µg/l 1 US EPA 524.2 C
67 2,4 – D µg/l 30 US EPA 515.4 C
68 1,2 – Điclopropan µg/l 20 US EPA 524.2 C
69 1,3 – Điclopropen µg/l 20 US EPA 524.2 C
70 Heptaclo và heptaclo epoxit µg/l 0,03 SMEWW 6440C C
71 hexaclorobenzen µg/l 1 US EPA 8270 – D C
72 Isoproturon µg/l 9 US EPA 525.2 C
73 Lindane µg/l 2 US EPA 8270 – D C
74  MCPA µg/l 2 US EPA 555 C
75 Methoxychlor µg/l 20 US EPA 525.2 C
76 metachlor µg/l 10 US EPA 524.2 C
77 lột xác µg/l 6 US EPA 525.2 C
78 bán kim loại µg/l 20 US EPA 507, US EPA 8091 C
79 Pentaclorophenol µg/l 9 US EPA 525.2 C
80 permethrin µg/l 20 US EPA 1699 C
81 propanil µg/l 20 EPA Hoa Kỳ 532 C
82 Hãy gọi cho anh ấy µg/l 20 US EPA 525.2 C
83 trifuralin µg/l 20 US EPA 525.2 C
84 2,4 ĐB µg/l 90 US EPA 515.4 C
85 lưỡng bội µg/l 100 US EPA 515.4 C
86 cây thuốc bắc µg/l 9 US EPA 515.4 C
87 Mecoprop µg/l 10 US EPA 555 C
88 2,4,5 – T µg/l 9 US EPA 555 C
IV. Hoá chất khử trùng và sản phẩm phụ
89 monocloramin µg/l 3 SMEWW 4500 – Cl G b
90 Clo dư µg/l Trong khoảng 0,3 – 0,5 SMEWW 4500Cl hoặc US EPA 300.1 MỘT
91 Bromat µg/l 25 US EPA 300.1 C
92 Clorit µg/l 200 SMEWW 4500 Cl hoặc US EPA 300.1 C
93 2,4,6 Triclorophenol µg/l 200 SMEWW 6200 hoặc US EPA 8270 – D C
94 Focmaldehyt µg/l 900 SMEWW 6252 hoặc US EPA 556 C
95 bromofoc µg/l 100 SMEWW 6200 hoặc US EPA 524.2 C
96 Đibromoclorometan µg/l 100 SMEWW 6200 hoặc US EPA 524.2 C
97 bromodiclorometan µg/l 60 SMEWW 6200 hoặc US EPA 524.2 C
98 Clorofoc µg/l 200 SMEWW 6200 C
99 Axit đicloroaxetic µg/l 50 SMEWW 6251 hoặc US EPA 552.2 C
100 Axit tricloroaxetic µg/l 100 SMEWW 6251 hoặc US EPA 552.2 C
101 Cloral hydrat (tricloroaxetaldehyt) µg/l 10 SMEWW 6252 hoặc US EPA 8260 – B C
102 Dichloroacetonitril µg/l 90 SMEWW 6251 hoặc US EPA 551.1 C
103 Dibromoaxetonitril µg/l 100 SMEWW 6251 hoặc US EPA 551.1 C
104 tricloroaxetonitril µg/l 1 SMEWW 6251 hoặc US EPA 551.1 C
105 Xyano clorit (tính theo CN-) µg/l 70 SMEWW 4500J C
V. Mức nhiễm xạ
106 Tổng hoạt độ α pCi/l 3 SMEWW 7110 B b
107 Tổng hoạt độ β pCi/l 30 SMEWW 7110 B b
VI. Vi sinh vật
108 Coliform tổng số Vi khuẩn/

100ml

0 TCVN 6187 – 1,2 :1996 (ISO 9308 – 1,2 – 1990) hoặc SMEWW 9222 MỘT
109 E.coli hoặc Coliform chịu nhiệt Vi khuẩn/

100ml

0
TCVN 6187 – 1,2 :1996 (ISO 9308 – 1,2 – 1990) hoặc
SMEWW 9222
MỘT

*Nguồn tham khảo: thuvienphapluat.vn

Xem thêm:

  • Chỉ số TDS trên máy lọc nước là gì?
  • Uống nước trực tiếp từ máy lọc nước hay đun sôi tốt cho sức khỏe hơn?
  • Dùng nước gì để uống và nấu ăn hàng ngày tại gia đình là tốt nhất?

Trên đây là thông tin về tiêu chuẩn nước uống theo quy định của Bộ Y Tế Việt Nam mà Chuyên gia lọc nước Kasama chia sẻ đến bạn. Nếu bạn có bất kỳ thắc nào, vui lòng để lại thông tin dưới bài viết để được hỗ trợ nhé!

Chuyên gia lọc nước Kasama

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0913268423
icons8-exercise-96 challenges-icon chat-active-icon
chat-active-icon